Language/Dutch/Grammar/Present-Tense-and-Regular-Verbs/vi

Từ Polyglot Club WIKI
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
This lesson can still be improved. EDIT IT NOW! & become VIP
Rate this lesson:
0.00
(0 votes)

Dutch-flag-polyglotclub.png
Tiếng Hà LanNgữ phápKhóa học 0 đến A1Thì hiện tại và động từ thường

Cấu trúc chung[sửa | sửa mã nguồn]

Thì hiện tại trong tiếng Hà Lan được sử dụng để diễn tả hành động đang diễn ra hoặc diễn tả một sự thật chung. Để tạo thì hiện tại trong tiếng Hà Lan, chúng ta thường thêm đuôi '-en' vào cuối các động từ.

Ví dụ:

Dutch Phát âm Tiếng Việt
Ik speel /ɪk speːl/ Tôi chơi
Jij speelt /jɛi speːlt/ Bạn chơi
Hij speelt /ɦɛi speːlt/ Anh ấy chơi
Zij speelt /zɛi speːlt/ Cô ấy chơi
Wij spelen /ʋɛi speːlən/ Chúng tôi chơi
Jullie spelen /jʏlɛi speːlən/ Bạn chơi (nhiều người)
Zij spelen /zɛi speːlən/ Họ chơi

Các bước thực hành[sửa | sửa mã nguồn]

Để tập luyện, hãy sử dụng các động từ sau đây:

  • dansen (múa)
  • zingen (hát)
  • studeren (học)
  • werken (làm việc)
  • lopen (đi bộ)
  • fietsen (đi xe đạp)

1. Hãy nhớ động từ

Danh sách sau đây chứa các động từ chúng ta sẽ sử dụng trong bài tập này:

  • dansen
  • zingen
  • studeren
  • werken
  • lopen
  • fietsen

2. Chọn động từ phù hợp

Hãy chọn động từ phù hợp để điền vào câu sau:

"Jij _____ graag in het park?" (Bạn có thích đi bộ trong công viên không?)

Đáp án: "loopt"

3. Chia động từ

Hãy chia các động từ sau thành thì hiện tại:

  • dansen
  • zingen
  • studeren
  • werken
  • lopen
  • fietsen

Đáp án:

Dutch Phát âm Tiếng Việt
Ik dans /ɪk dɑns/ Tôi múa
Jij danst /jɛi dɑnst/ Bạn múa
Hij danst /ɦɛi dɑnst/ Anh ấy múa
Zij danst /zɛi dɑnst/ Cô ấy múa
Wij dansen /ʋɛi dɑnsən/ Chúng tôi múa
Jullie dansen /jʏlɛi dɑnsən/ Bạn múa (nhiều người)
Zij dansen /zɛi dɑnsən/ Họ múa
Dutch Phát âm Tiếng Việt
Ik zing /ɪk zɪŋ/ Tôi hát
Jij zingt /jɛi zɪŋt/ Bạn hát
Hij zingt /ɦɛi zɪŋt/ Anh ấy hát
Zij zingt /zɛi zɪŋt/ Cô ấy hát
Wij zingen /ʋɛi zɪŋən/ Chúng tôi hát
Jullie zingen /jʏlɛi zɪŋən/ Bạn hát (nhiều người)
Zij zingen /zɛi zɪŋən/ Họ hát
Dutch Phát âm Tiếng Việt
Ik studeer /ɪk stydər/ Tôi học
Jij studeert /jɛi stydərt/ Bạn học
Hij studeert /ɦɛi stydərt/ Anh ấy học
Zij studeert /zɛi stydərt/ Cô ấy học
Wij studeren /ʋɛi stydərən/ Chúng tôi học
Jullie studeren /jʏlɛi stydərən/ Bạn học (nhiều người)
Zij studeren /zɛi stydərən/ Họ học
Dutch Phát âm Tiếng Việt
Ik werk /ɪk wɛrk/ Tôi làm việc
Jij werkt /jɛi wɛrkt/ Bạn làm việc
Hij werkt /ɦɛi wɛrkt/ Anh ấy làm việc
Zij werkt /zɛi wɛrkt/ Cô ấy làm việc
Wij werken /ʋɛi wɛrkən/ Chúng tôi làm việc
Jullie werken /jʏlɛi wɛrkən/ Bạn làm việc (nhiều người)
Zij werken /zɛi wɛrkən/ Họ làm việc
Dutch Phát âm Tiếng Việt
Ik loop /ɪk lop/ Tôi đi bộ
Jij loopt /jɛi lopt/ Bạn đi bộ
Hij loopt /ɦɛi lopt/ Anh ấy đi bộ
Zij loopt /zɛi lopt/ Cô ấy đi bộ
Wij lopen /ʋɛi lopən/ Chúng tôi đi bộ
Jullie lopen /jʏlɛi lopən/ Bạn đi bộ (nhiều người)
Zij lopen /zɛi lopən/ Họ đi bộ
Dutch Phát âm Tiếng Việt
Ik fiets /ɪk fits/ Tôi đi xe đạp
Jij fietst /jɛi fits/ Bạn đi xe đạp
Hij fietst /ɦɛi fits/ Anh ấy đi xe đạp
Zij fietst /zɛi fits/ Cô ấy đi xe đạp
Wij fietsen /ʋɛi fitsən/ Chúng tôi đi xe đạp
Jullie fietsen /jʏlɛi fitsən/ Bạn đi xe đạp (nhiều người)
Zij fietsen /zɛi fitsən/ Họ đi xe đạp

4. Hoàn thành bài tập

Hãy điền động từ thích hợp vào câu sau:

"Hij _____ naar de bioscoop." (Anh ấy đi đến rạp chiếu phim.)

Đáp án: "fietst"

5. Kiểm tra động từ

Hãy chọn động từ phù hợp để hoàn thiện câu sau:

"Jullie _____ graag in het park." (Bạn thích đi bộ trong công viên (nhiều người))

Đáp án: "lopen"

Kết luận[sửa | sửa mã nguồn]

Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài học về thì hiện tại và động từ thường trong tiếng Hà Lan. Hãy tiếp tục tập luyện và sẵn sàng cho bài học tiếp theo trong khóa học Tiếng Hà Lan từ 0 đến A1.


bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]


Các video[sửa | sửa mã nguồn]

Học tiếng Hà Lan _ Bài 14: Perfectum - Thì hiện tại hoàn thành ...[sửa | sửa mã nguồn]


Contributors

Maintenance script


Create a new Lesson