Language/Hebrew/Vocabulary/Time-and-Calendar/vi

Từ Polyglot Club WIKI
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
This lesson can still be improved. EDIT IT NOW! & become VIP
Rate this lesson:
0.00
(0 votes)

Hebrew-Language-PolyglotClub.png
Tiếng HebrewTừ vựngKhoá học 0 đến A1Thời gian và Lịch

Các ngày trong tuần[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Hebrew, các ngày trong tuần được gọi là:

Hebrew Phiên âm Tiếng Việt
יום ראשון yom rishon Chủ nhật
יום שני yom sheni Thứ hai
יום שלישי yom shlishi Thứ ba
יום רביעי yom revi'i Thứ tư
יום חמישי yom chamishi Thứ năm
יום שישי yom shishi Thứ sáu
שבת shabbat Thứ bảy

Ghi chú: trong tiếng Hebrew, ngày bắt đầu từ lúc mặt trời lặn vào buổi tối trước.

Các tháng trong năm[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Hebrew, các tháng trong năm là:

Hebrew Phiên âm Tiếng Việt
תשרי tishrei Tháng Tishrei
חשוון cheshvan Tháng Cheshvan
כסלו kislev Tháng Kislev
טבת tevet Tháng Tevet
שבט shevat Tháng Shevat
אדר adar Tháng Adar
ניסן nisan Tháng Nisan
אייר iyar Tháng Iyar
סיון sivan Tháng Sivan
תמוז tamuz Tháng Tamuz
אב av Tháng Av
אלול elul Tháng Elul

Thời gian[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Hebrew, để diễn tả thời gian, ta sử dụng các số và các từ sau:

Tiếng Hebrew Phiên âm Tiếng Việt
שעה sha'a Giờ
דקה dakka Phút
שנייה shniya Giây
בוקר boker Buổi sáng
צהריים tsohorayim Buổi trưa
ערב erev Buổi tối

Ví dụ:

  • 8 giờ sáng = שמונה בבוקר (shmona baboker)
  • 3 giờ chiều = שלוש בצהריים (shalosh batsaharayim)
  • 10 giờ tối = עשר בערב (eser beerev)

Bài tập[sửa | sửa mã nguồn]

  • Học thuộc các từ vựng và cách đọc của các ngày trong tuần và các tháng trong năm.
  • Thực hành diễn tả thời gian bằng tiếng Hebrew.
  • Tìm hiểu thêm về nền văn hóa và lịch sử của đất nước Israel.



Contributors

Maintenance script


Create a new Lesson