Language/Thai/Vocabulary/Ordinal-Numbers/vi

Từ Polyglot Club WIKI
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
This lesson can still be improved. EDIT IT NOW! & become VIP
Rate this lesson:
0.00
(0 votes)

Thai-Language-PolyglotClub.png
TháiTừ vựngKhóa học 0 đến A1Số thứ tự

Cấu trúc bài học[sửa | sửa mã nguồn]

1. Giới thiệu về số thứ tự trong tiếng Thái 2. Cách sử dụng số thứ tự trong tiếng Thái 3. Bảng từ vựng

Giới thiệu về số thứ tự trong tiếng Thái[sửa | sửa mã nguồn]

Số thứ tự được sử dụng để xếp hạng hoặc đánh dấu thứ tự của một đối tượng. Trong tiếng Thái, số thứ tự được tạo bằng cách thêm tiền tố "ลำดับ" trước số. Ví dụ, số thứ hai trong tiếng Thái là "ลำดับที่สอง".

Cách sử dụng số thứ tự trong tiếng Thái[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Thái, số thứ tự được sử dụng rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Dưới đây là một số ví dụ:

  • Thứ tự của ngày:
  1. วันแรก (ngày đầu tiên)
  2. วันที่สอง (ngày thứ hai)
  3. วันที่สาม (ngày thứ ba)
  4. วันที่สี่ (ngày thứ tư)
  5. วันที่ห้า (ngày thứ năm)
  6. วันที่หก (ngày thứ sáu)
  7. วันที่เจ็ด (ngày thứ bảy)
  • Thứ tự của các vật liệu xây dựng:
  1. อิฐลำดับแรก (gạch thứ nhất)
  2. อิฐลำดับสอง (gạch thứ hai)
  3. อิฐลำดับสาม (gạch thứ ba)
  • Thứ tự của các thành viên trong gia đình:
  1. พี่ลำดับแรก (anh/chị/em trai gái thứ nhất)
  2. พี่ลำดับสอง (anh/chị/em trai gái thứ hai)
  3. พี่ลำดับสาม (anh/chị/em trai gái thứ ba)

Bảng từ vựng[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là bảng từ vựng cho các số thứ tự trong tiếng Thái:

Tiếng Thái Phiên âm Tiếng Việt
ลำดับที่หนึ่ง lǎmdap tîi nùeng số một
ลำดับที่สอง lǎmdap tîi sǎwng số hai
ลำดับที่สาม lǎmdap tîi sǎam số ba
ลำดับที่สี่ lǎmdap tîi sìi số bốn
ลำดับที่ห้า lǎmdap tîi hâa số năm
ลำดับที่หก lǎmdap tîi hòk số sáu
ลำดับที่เจ็ด lǎmdap tîi jèt số bảy
ลำดับที่แปด lǎmdap tîi bpàet số tám
ลำดับที่เก้า lǎmdap tîi gâo số chín
ลำดับที่สิบ lǎmdap tîi sìp số mười

Chúc mừng! Bạn đã học xong bài về số thứ tự trong tiếng Thái.


bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]


Contributors

Maintenance script


Create a new Lesson