Language/Thai/Vocabulary/Pet-Animals/vi
< Language | Thai | Vocabulary | Pet-Animals
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Translate to: Հայերէն Български език 官话 官話 Hrvatski jezik Český jazyk Nederlands English Suomen kieli Français Deutsch עברית हिन्दी Magyar Bahasa Indonesia فارسی Italiano 日本語 Қазақ тілі 한국어 Lietuvių kalba Νέα Ελληνικά Şimali Azərbaycanlılar Język polski Português Limba Română Русский язык Српски Español العربية القياسية Svenska Wikang Tagalog தமிழ் Türkçe Українська мова Urdu
Tiếng Việt
Rate this lesson:
Cấp độ 1[sửa | sửa mã nguồn]
Các loại động vật nuôi thông thường[sửa | sửa mã nguồn]
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu tên của các động vật nuôi thông thường trong tiếng Thái Lan.
Chó[sửa | sửa mã nguồn]
Tiếng Thái | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
หมา | mǎa | Chó |
ชิวาว่า | chíwaa-wâa | Chihuahua |
บูลล์ด็อก | būll-dòk | Bulldog |
Mèo[sửa | sửa mã nguồn]
Tiếng Thái | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
แมว | mæw | Mèo |
แมวสก๊อยด์ | mæw sá-kôi-dt | Siamese |
แมวเปอร์เซีย | mæw bper-sia | Persian |
Chim[sửa | sửa mã nguồn]
Tiếng Thái | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
นก | nók | Chim |
นกกระจอก | nók krà-jòk | Vẹt |
นกยูง | nók yuu-ng | Cú |
= Cá[sửa | sửa mã nguồn]
Tiếng Thái | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
ปลา | bplaa | Cá |
ปลาทอง | bplaa-taawng | Cá vàng |
ปลากัด | bplaa-gàt | Cá betta |
Cấp độ 2[sửa | sửa mã nguồn]
Các loại thức ăn cho động vật nuôi[sửa | sửa mã nguồn]
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu tên của các loại thức ăn cho động vật nuôi trong tiếng Thái Lan.
Chó[sửa | sửa mã nguồn]
- ขนมเปียกปูน (khǎ-nǒm bpîiak-bpuun) - Bánh thưởng cho chó
- อาหารสุนัข (aa-hǎan sù-nák) - Thức ăn cho chó
- ขนมเนย (khǎ-nǒm neoi) - Bánh quy
Mèo[sửa | sửa mã nguồn]
- อาหารแมว (aa-hǎan mæw) - Thức ăn cho mèo
- ขนมเนย (khǎ-nǒm neoi) - Bánh quy
- นม (nom) - Sữa
Chim[sửa | sửa mã nguồn]
- สารเคมี (sǎa-rá khee-mii) - Thuốc trừ sâu
- อาหารนก (aa-hǎan nók) - Thức ăn cho chim
- เมล็ด (mé-lèt) - Hạt
Cá[sửa | sửa mã nguồn]
- อาหารปลา (aa-hǎan bplaa) - Thức ăn cho cá
- ขนมปลา (khǎ-nǒm bplaa) - Bánh quy
- ตัวอ่อนยูง (dtua-òn yuu-ng) - Nhộng cú
Cấp độ 3[sửa | sửa mã nguồn]
Các lời khuyên khi nuôi động vật nuôi[sửa | sửa mã nguồn]
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu các lời khuyên cơ bản khi nuôi động vật nuôi.
- ให้น้ำให้เพียงพอ (hâi náam hâi piang-por) - Cung cấp đủ nước uống cho động vật nuôi
- อย่าเหยียดหยาม (yàa yǐat-yǎam) - Không đánh đập hay bạo hành động vật nuôi
- อย่าลืมถามคำถามเกี่ยวกับการดูแลสุขภาพของสัตว์ (yàa leuum thǎam kham thǎam gìao gàp gaan duu-lae sùk-phaap kǎawng sàt) - Không quên hỏi về việc chăm sóc sức khỏe cho động vật nuôi
bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Nói Xin Chào
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Số thứ tự
- Khóa học 0 đến A1 → Từ Vựng → Giới Thiệu Thành Viên Gia Đình
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Số điện thoại
- Khóa học từ 0 đến A1 → Từ vựng → Mô tả màu sắc
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Số từ 1 đến 10
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Số từ 11 đến 100
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Động vật thông dụng
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Thời gian và các cụm từ liên quan
- Count from 1 to 10
- Khoá Học 0 đến A1 → Từ Vựng → Ngày trong tuần và Tháng trong năm
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Màu sắc cơ bản
- Khoá học 0 đến A1 → Từ vựng → Hỏi tên và quốc tịch
- Khoá học 0 đến A1 → Từ vựng → Thói quen hàng ngày