Language/Serbian/Grammar/Adjectives:-Comparative-and-Superlative/vi

Từ Polyglot Club WIKI
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
This lesson can still be improved. EDIT IT NOW! & become VIP
Rate this lesson:
0.00
(0 votes)

Serbian-Language-PolyglotClub.png
Tiếng SerbianNgữ phápKhóa học 0 đến A1Tính từ: So sánh và Siêu quá khứ

So sánh tính từ[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Serbian, so sánh tính từ được sử dụng để so sánh hai hoặc nhiều đối tượng. Có hai loại so sánh tính từ: so sánh và siêu quá khứ. Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về hai loại so sánh này.

So sánh tính từ[sửa | sửa mã nguồn]

So sánh tính từ được sử dụng để so sánh hai đối tượng. Có hai loại so sánh tính từ: so sánh bằng và so sánh hơn.

So sánh bằng[sửa | sửa mã nguồn]

So sánh bằng được sử dụng khi hai đối tượng có tính chất tương tự.

Ví dụ:

Serbian Phát âm Tiếng Việt
Visok ['vǐsɔk] Cao
Lep [lɛ̂ːp] Đẹp
  • Đây là chiếc xe đẹp nhất.
   * Ово је најлепши автомобил.

So sánh hơn[sửa | sửa mã nguồn]

So sánh hơn được sử dụng khi một đối tượng có tính chất hơn đối tượng còn lại.

Ví dụ:

Serbian Phát âm Tiếng Việt
Visok ['vǐsɔk] Cao
Viši ['vǐːʃi] Cao hơn
Najviši [na'jvǐːʃi] Cao nhất
  • Chiếc xe này cao hơn chiếc xe kia.
   * Овај автомобил је виши од онога.
  • Chiếc xe này là chiếc xe cao nhất.
   * Овај автомобил је највиши.

Siêu quá khứ tính từ[sửa | sửa mã nguồn]

Siêu quá khứ tính từ được sử dụng để so sánh ba hoặc nhiều đối tượng.

Ví dụ:

Serbian Phát âm Tiếng Việt
Lep [lɛ̂ːp] Đẹp
Lepši ['lɛpʃi] Đẹp hơn
Najlepši [na'jlɛpʃi] Đẹp nhất
  • Hoa hồng đẹp nhất trong những loài hoa tôi từng nhìn thấy.
   * Најлепши цвет је ружа међу свим цветовима које сам видео.

Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài học về so sánh tính từ trong tiếng Serbian!

Bảng mục lục - Khoá học Tiếng Serbia - Từ 0 đến A1[sửa mã nguồn]


Giới thiệu ngữ pháp tiếng Serbia


Giới thiệu từ vựng tiếng Serbia


Giới thiệu văn hóa tiếng Serbia


Đại từ: Đại từ sở hữu


Mua sắm


Thể thao và giải trí


Từ tính từ: Biến hóa


Nghề nghiệp và ngành nghề


Văn học và thơ ca


Từ động từ: Ý kiến ​​khả dĩ


Giải trí và truyền thông


Nghệ thuật và nghệ sĩ


bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]


Contributors

Maintenance script


Create a new Lesson