Language/Mandarin-chinese/Vocabulary/Chinese-and-International-Cities/vi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Translate to: Հայերէն Български език 官話 Hrvatski jezik Český jazyk Nederlands English Suomen kieli Français Deutsch עברית हिन्दी Magyar Bahasa Indonesia فارسی Italiano 日本語 Қазақ тілі 한국어 Lietuvių kalba Νέα Ελληνικά Şimali Azərbaycanlılar Język polski Português Limba Română Русский язык Српски Español العربية القياسية Svenska Wikang Tagalog தமிழ் ภาษาไทย Türkçe Українська мова Urdu
Tiếng Việt
Rate this lesson:
Cấp độ 1[sửa | sửa mã nguồn]
Thành phố Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Thành phố lớn[sửa | sửa mã nguồn]
Tên các thành phố lớn trong tiếng Trung Quốc và cách sử dụng chúng.
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
北京 | Peking, Běijīng | Bắc Kinh |
上海 | Shanghaih, Shànghǎi | Thượng Hải |
广州 | Kuang-chou, Guǎngzhōu | Quảng Châu |
深圳 | Shenzhenh, Shēnzhèn | Thâm Quyến |
Thành phố trung bình[sửa | sửa mã nguồn]
Tên các thành phố trung bình trong tiếng Trung Quốc và cách sử dụng chúng.
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
杭州 | Hang-chou, Hángzhōu | Hàng Châu |
成都 | Ch'eng-tu, Chéngdū | Thành Đô |
南京 | Nankingh, Nánjīng | Nam Kinh |
武汉 | Wu-han, Wǔhàn | Vũ Hán |
Thành phố quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Thành phố lớn[sửa | sửa mã nguồn]
Tên các thành phố lớn quốc tế và cách sử dụng chúng.
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
东京 | Dōngjīng | Đông Kinh |
伦敦 | Lúndūn | Luân Đôn |
巴黎 | Bālí | Ba Lan |
纽约 | Niǔyuē | Niu Ước |
Thành phố trung bình[sửa | sửa mã nguồn]
Tên các thành phố trung bình quốc tế và cách sử dụng chúng.
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
温哥华 | Wēngēhuá | Vân Cô |
阿姆斯特丹 | Āmǔsītèdān | Ams-tê-đam |
墨西哥城 | Mòxīgē chéng | Mê-hi-cô Thành |
悉尼 | Xīní | Tích Ni |
Cấp độ 2[sửa | sửa mã nguồn]
Thành phố Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Thành phố lớn[sửa | sửa mã nguồn]
Thêm các tên thành phố lớn khác trong tiếng Trung Quốc và cách sử dụng chúng.
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
天津 | T'ien-chin, Tiānjīn | Thiên Tân |
重庆 | Ch'ung-ch'ing, Chóngqìng | Trùng Khánh |
香港 | Hsiang-kang, Xiānggǎng | Hương Cảng |
台北 | T'ai-pei, Táiběi | Đài Bắc |
Thành phố trung bình[sửa | sửa mã nguồn]
Thêm các tên thành phố trung bình khác trong tiếng Trung Quốc và cách sử dụng chúng.
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
昆明 | K'un-mingh, Kūnmíng | Côn Minh |
济南 | Chi-nan, Jǐnán | Kỷ Nam |
南昌 | Nan-ch'angh, Nánchāng | Nam Xương |
三亚 | Sānyà | Tam Á |
Thành phố quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Thành phố lớn[sửa | sửa mã nguồn]
Thêm các tên thành phố lớn quốc tế khác và cách sử dụng chúng.
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
洛杉矶 | Luòshānjī | Lạc Sơn Kích |
多伦多 | Duōlúnduō | Đa Luân Đa |
莫斯科 | Mòsīkē | Mác Tổ Cốc |
新加坡 | Xīnjiāpō | Tân Gia Bảo |
Thành phố trung bình[sửa | sửa mã nguồn]
Thêm các tên thành phố trung bình quốc tế khác và cách sử dụng chúng.
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
布宜诺斯艾利斯 | Bùyínùosī ài lì sī | Bu-ên-ôs Ai-li-si |
阿德莱德 | Ādéláidé | A-đéc-la-đét |
格拉斯哥 | Gélāsīgē | Các-lát-xơ |
胡志明市 | Húzhìmíng shì | Hồ Chí Minh Thành phố |
bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]
- Khóa học 0 đến A1 → Từ Vựng → Tình trạng khẩn cấp và chăm sóc sức khỏe
- Khóa học từ 0 đến A1 → Từ vựng → Đặt món ăn và đồ uống
- Khoá học 0 đến A1 → Từ vựng → Cảm xúc và tình cảm
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Các cách diễn đạt cơ bản
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Hoạt động ngoài trời và thiên nhiên
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Âm nhạc và phim ảnh
- Count from 1 to 10
- Khoá học 0 đến A1 → Từ vựng → Đặc tính và phẩm chất cá nhân
- Khóa học 0 đến A1 → Từ Vựng → Thể thao và Tập thể dục
- Khóa học 0 đến A1 → Từ Vựng → Tên quốc gia và quốc tịch
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Hỏi đường
- Khóa học 0 đến A1 → Từ Vựng → Số và Đếm từ
- Khóa Học 0 đến A1 → Từ Vựng → Phương Tiện và Du Lịch
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Công việc và nghề nghiệp
- Khóa học từ 0 đến A1 → Từ Vựng → Địa điểm du lịch và phương tiện di chuyển