Language/Korean/Vocabulary/Drinks/vi
< Language | Korean | Vocabulary | Drinks
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Translate to: Հայերէն Български език 官话 官話 Hrvatski jezik Český jazyk Nederlands English Suomen kieli Français Deutsch עברית हिन्दी Magyar Bahasa Indonesia فارسی Italiano 日本語 Қазақ тілі Lietuvių kalba Νέα Ελληνικά Şimali Azərbaycanlılar Język polski Português Limba Română Русский язык Српски Español العربية القياسية Svenska Wikang Tagalog தமிழ் ภาษาไทย Türkçe Українська мова Urdu
Tiếng Việt
Rate this lesson:
Cấp độ 1[sửa | sửa mã nguồn]
Từ vựng[sửa | sửa mã nguồn]
Học sinh sẽ học cách đặt món và trò chuyện về các loại nước uống.
- cà phê - 커피 - keopi
- trà - 차 - cha
- nước ngọt - 탄산 음료 - tansan eumnyo
- nước suối - 생수 - saengsu
- nước ép - 주스 - jusu
Ví dụ[sửa | sửa mã nguồn]
Tiếng Hàn | Phát âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
커피 | keopi | cà phê |
차 | cha | trà |
탄산 음료 | tansan eumnyo | nước ngọt |
생수 | saengsu | nước suối |
주스 | jusu | nước ép |
Câu hỏi thường gặp[sửa | sửa mã nguồn]
- Cho tôi một tách cà phê, xin.
- Tôi muốn một ly trà.
- Bạn có nước ngọt không?
- Cho tôi một chai nước suối.
- Bạn có nước cam ép không?
Cấp độ 2[sửa | sửa mã nguồn]
Từ vựng[sửa | sửa mã nguồn]
- cà phê đen - 블랙 커피 - beullaek keopi
- cà phê sữa - 라떼 - ratte
- cappuccino - 카푸치노 - kapuchino
- trà xanh - 녹차 - nokcha
- trà đào - 복숭아 차 - boksunga cha
- soda chanh - 레몬에이드 - remon-eideu
- nước cam - 오렌지 주스 - orenji jusu
- nước dừa - 코코넛 워터 - kokoneot woteo
Ví dụ[sửa | sửa mã nguồn]
Tiếng Hàn | Phát âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
블랙 커피 | beullaek keopi | cà phê đen |
라떼 | ratte | cà phê sữa |
카푸치노 | kapuchino | cappuccino |
녹차 | nokcha | trà xanh |
복숭아 차 | boksunga cha | trà đào |
레몬에이드 | remon-eideu | soda chanh |
오렌지 주스 | orenji jusu | nước cam |
코코넛 워터 | kokoneot woteo | nước dừa |
Câu hỏi thường gặp[sửa | sửa mã nguồn]
- Cho tôi một tách cà phê đen, xin.
- Tôi muốn một ly trà xanh.
- Bạn có cappuccino không?
- Cho tôi một ly soda chanh.
- Bạn có nước dừa không?
Cấp độ 3[sửa | sửa mã nguồn]
Từ vựng[sửa | sửa mã nguồn]
- trà oolong - 우롱차 - urongcha
- trà hoa cúc - 국화차 - gukhwacha
- trà lá sen - 연꽃차 - yeonkkotcha
- trà đào tươi - 복숭아 아이스티 - boksunga aiseuti
- trà xanh matcha - 말차 - malcha
- nước nha đam - 알로에 주스 - alloe jusu
- nước cốt dừa - 코코넛 밀크 - kokoneot milkeu
- nước ép cà rốt - 당근 주스 - danggeun jusu
Ví dụ[sửa | sửa mã nguồn]
Tiếng Hàn | Phát âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
우롱차 | urongcha | trà oolong |
국화차 | gukhwacha | trà hoa cúc |
연꽃차 | yeonkkotcha | trà lá sen |
복숭아 아이스티 | boksunga aiseuti | trà đào tươi |
말차 | malcha | trà xanh matcha |
알로에 주스 | alloe jusu | nước nha đam |
코코넛 밀크 | kokoneot milkeu | nước cốt dừa |
당근 주스 | danggeun jusu | nước ép cà rốt |
Câu hỏi thường gặp[sửa | sửa mã nguồn]
- Cho tôi một ly trà hoa cúc.
- Tôi muốn một ly nước nha đam.
- Bạn có trà xanh matcha không?
- Cho tôi một ly trà đào tươi.
- Bạn có nước cốt dừa không?
bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]
- Khóa học 0 đến A1 → Từ Vựng → Phương tiện di chuyển
- Khoá học 0 đến A1 → Từ vựng → Hoạt động hàng ngày
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Tự giới thiệu
- Khóa học 0 đến A1 → Từ Vựng → Thời tiết và Mùa
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Món ăn và Nguyên liệu
- Hello and Goodbye
- Khoá học 0 đến A1 → Từ vựng → Gia đình và bạn bè