Language/German/Vocabulary/Introducing-Yourself/vi
< Language | German | Vocabulary | Introducing-Yourself
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Translate to: Հայերէն Български език 官话 官話 Hrvatski jezik Český jazyk Nederlands English Suomen kieli Français עברית हिन्दी Magyar Bahasa Indonesia فارسی Italiano 日本語 Қазақ тілі 한국어 Lietuvių kalba Νέα Ελληνικά Şimali Azərbaycanlılar Język polski Português Limba Română Русский язык Српски Español العربية القياسية Svenska Wikang Tagalog தமிழ் ภาษาไทย Türkçe Українська мова Urdu
Tiếng Việt
Rate this lesson:
Cấu trúc giới thiệu bản thân[sửa | sửa mã nguồn]
Khi bạn gặp người mới, một cách tốt để bắt đầu tương tác là giới thiệu bản thân. Dưới đây là một số câu hỏi thường được sử dụng để giới thiệu bản thân:
Câu hỏi phổ biến[sửa | sửa mã nguồn]
- Wie heißt du? - Bạn tên là gì?
- Woher kommst du? - Bạn đến từ đâu?
- Wie alt bist du? - Bạn bao nhiêu tuổi?
- Was machst du beruflich? - Bạn làm nghề gì?
- Was sind deine Hobbys? - Sở thích của bạn là gì?
Câu trả lời[sửa | sửa mã nguồn]
- Ich heiße... - Tôi tên là...
- Ich komme aus... - Tôi đến từ...
- Ich bin ... Jahre alt. - Tôi ... tuổi.
- Ich bin ... (nghề nghiệp). - Tôi làm nghề...
- Meine Hobbys sind ... - Sở thích của tôi là...
Ví dụ:
Tiếng Đức | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
Wie heißt du? | [vi haɪst du] | Bạn tên là gì? |
Ich heiße Anna. | [ɪç haɪsə ˈana] | Tôi tên là Anna. |
Woher kommst du? | [voːhɛr kɔmst du] | Bạn đến từ đâu? |
Ich komme aus Vietnam. | [ɪç ˈkɔmə aʊs viˈɛtnam] | Tôi đến từ Việt Nam. |
Từ vựng liên quan đến giới thiệu bản thân[sửa | sửa mã nguồn]
Từ vựng chung[sửa | sửa mã nguồn]
- der Name - tên
- das Alter - tuổi
- der Beruf - nghề nghiệp
- das Hobby - sở thích
Từ vựng về quốc tịch[sửa | sửa mã nguồn]
- die Nationalität - quốc tịch
- deutsch - Đức
- vietnamesisch - Việt Nam
Ví dụ:
- Ich bin deutscher Staatsbürger. - Tôi là công dân Đức.
- Ich komme aus Vietnam und bin vietnamesischer Staatsbürger. - Tôi đến từ Việt Nam và là công dân Việt Nam.
Bài tập[sửa | sửa mã nguồn]
Hãy thực hành giới thiệu bản thân với người bạn bên cạnh bạn và sử dụng các từ vựng và câu trả lời đã học.
- Wie heißt du? - Bạn tên là gì?
- Ich heiße...
- Woher kommst du? - Bạn đến từ đâu?
- Ich komme aus...
- Wie alt bist du? - Bạn bao nhiêu tuổi?
- Ich bin ... Jahre alt.
- Was machst du beruflich? - Bạn làm nghề gì?
- Ich bin ... (nghề nghiệp).
- Was sind deine Hobbys? - Sở thích của bạn là gì?
- Meine Hobbys sind ...
Kết luận[sửa | sửa mã nguồn]
Bây giờ bạn đã biết cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức. Hãy thực hành và sử dụng những từ vựng và câu hỏi này trong cuộc sống hàng ngày của bạn.
Các video[sửa | sửa mã nguồn]
Tự học tiếng Đức 01 Giới thiệu bản thân - YouTube[sửa | sửa mã nguồn]
bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]
- Khoá học 0 đến A1 → Từ vựng → Mua sắm quần áo
- Khóa học từ 0 đến A1 → Từ vựng → Giao thông công cộng
- → Khoá học 0 đến A1 → Món ăn và bữa ăn
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Thứ trong tuần và Tháng
- Khoá Học 0 đến A1 → Từ Vựng → Mua Thực Phẩm
- Khoá học 0 đến A1 → Từ vựng → Nói về sức khỏe
- Khóa học từ 0 đến A1 → Từ vựng → Nói về bạn bè của bạn
- Khoá học 0 đến A1 → Từ Vựng → Nước uống và đồ uống
- Khóa học từ 0 đến A1 → Từ Vựng → Các bộ phận của cơ thể
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Số từ 1 đến 100
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Lời chào và lời tạm biệt
- Khoá học 0 đến A1 → Từ vựng → Đặt chuyến đi
- Khóa học 0 đến A1 → Từ Vựng → Thành Viên Gia Đình
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Nói giờ