Language/German/Grammar/Using-Prepositions/vi
Giới thiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách sử dụng giới từ trong tiếng Đức. Chúng ta sẽ học cách sử dụng giới từ với các động từ và cụm từ thông dụng. Điều này sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn cách sử dụng giới từ trong tiếng Đức và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình.
Sử dụng giới từ với động từ[sửa | sửa mã nguồn]
Khi sử dụng giới từ với động từ, giới từ sẽ đứng sau động từ và trước danh từ. Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng giới từ với động từ:
Tiếng Đức | Phát âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
Ich spreche mit meinem Freund. | [ɪç ʃpʁɛçə mɪt maɪ̯nəm fʁɔʏnt] | Tôi nói chuyện với bạn của tôi |
Sie kommt aus Deutschland. | [ziː kɔmt aʊs ˈdɔʏtʃlant] | Cô ấy đến từ Đức |
Wir gehen in die Schule. | [vɪʁ ˈɡeːən ɪn diː ˈʃuːlə] | Chúng tôi đi học |
Er kommt um 8 Uhr an. | [eːɐ̯ kɔmt ʊm acht ʔʊɐ̯ an] | Anh ấy đến lúc 8 giờ |
Một số giới từ thông dụng khi sử dụng với động từ bao gồm:
- mit (với)
- aus (từ)
- in (trong)
- um (lúc)
Sử dụng giới từ với cụm từ[sửa | sửa mã nguồn]
Khi sử dụng giới từ với cụm từ, giới từ sẽ đứng sau cụm từ. Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng giới từ với cụm từ:
Tiếng Đức | Phát âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
Ich bin damit einverstanden. | [ɪç bɪn daˈmɪt ˈaɪ̯nˌfɛɐ̯ʔʃtændən] | Tôi đồng ý với điều đó |
Ich komme aus der Stadt. | [ɪç ˈkɔmə aʊs deːɐ̯ ʃtat] | Tôi đến từ thành phố |
Ich wohne in der Nähe von Berlin. | [ɪç ˈvoːnə ɪn deːɐ̯ ˈnɛːə foːn bɛɐ̯ˈliːn] | Tôi sống ở gần Berlin |
Ich fahre um 5 Uhr ab. | [ɪç ˈfaːʁə ʊm fʊnf ʔuːɐ̯ ʔap] | Tôi đi lúc 5 giờ |
Một số giới từ thông dụng khi sử dụng với cụm từ bao gồm:
- damit (để)
- aus (từ)
- in (trong)
- von (từ)
Các lưu ý khi sử dụng giới từ[sửa | sửa mã nguồn]
Có một số lưu ý cần nhớ khi sử dụng giới từ trong tiếng Đức:
- Giới từ có thể thay đổi ý nghĩa của câu. Vì vậy, cần chú ý đến việc sử dụng đúng giới từ.
- Hãy luyện tập sử dụng giới từ trong các câu đơn giản trước khi chuyển sang các câu phức tạp hơn.
- Bạn có thể học thêm về các giới từ khác và cách sử dụng chúng trong tiếng Đức.
Kết luận[sửa | sửa mã nguồn]
Qua bài học này, chúng ta đã học cách sử dụng giới từ trong tiếng Đức với các động từ và cụm từ thông dụng. Hãy tiếp tục luyện tập và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình. Chúc các bạn thành công!
Các video[sửa | sửa mã nguồn]
Học tiếng Đức - AKKUSATIV - Cách sử dụng cách Akkusativ ...[sửa | sửa mã nguồn]
bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Trường hợp: Nominativ và Akkusativ
- Khoá học từ cơ bản đến trình độ A1 → Ngữ pháp → Động từ tách rời
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Chủ ngữ và động từ
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ sở hữu
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ nhân xưng
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các dạng động từ
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Diễn đạt khả năng
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sử dụng Thành ngữ Thời gian
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới tính và mạo từ
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ thời gian
- Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ và Giới tính
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại đơn
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ hai hướng
- 0 to A1 Course