Language/Moroccan-arabic/Grammar/Uses-of-the-Passive/vi
Cách sử dụng Thể bị động trong tiếng Ả Rập Ma-rốc[sửa | sửa mã nguồn]
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về cách sử dụng thể bị động trong tiếng Ả Rập Ma-rốc. Thể bị động được sử dụng để diễn đạt hành động được thực hiện lên đối tượng, chứ không phải bởi đối tượng. Nó rất hữu ích trong việc diễn tả một hành động mà không cần chỉ định người hoặc đối tượng thực hiện hành động đó.
Cấu trúc Thể bị động[sửa | sửa mã nguồn]
Trong tiếng Ả Rập Ma-rốc, thể bị động được tạo thành bằng cách sử dụng trợ động từ "يتم" (yutam) hoặc "يتما" (yutama) cộng với động từ ở dạng مبني للمجهول (mabni lil-majhul).
Ví dụ:
Tiếng Ả Rập Ma-rốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
يتم قراءة الكتاب. | yutam qara'at al-kitab. | Sách được đọc. |
يتم غسل السيارة. | yutama ghusl as-siyara. | Xe được rửa. |
Các trường hợp sử dụng Thể bị động[sửa | sửa mã nguồn]
Thể bị động thường được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Khi người nói không biết chính xác ai hoặc cái gì đã thực hiện hành động.
- Khi người nói muốn tập trung vào đối tượng của hành động hơn là người hoặc đối tượng thực hiện hành động.
- Khi người nói muốn tránh nhắc đến người hoặc đối tượng thực hiện hành động.
Ví dụ:
- الحليب يتم شراؤه من السوبرماركت. (Al-halib yutam sharauh min as-supermarket.) - Sữa được mua từ siêu thị.
- الجدران يتم دهانها من قبل العمال. (Al-jidarân yutam dahânhâ min qabli al-'umâl.) - Tường được sơn bởi các công nhân.
- الكتاب يتم قراءته من قبل التلاميذ. (Al-kitab yutam qara'athu min qabli at-talâmiż.) - Sách được đọc bởi học sinh.
Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]
Trong bài học này, chúng ta đã tìm hiểu về cách sử dụng Thể bị động trong tiếng Ả Rập Ma-rốc. Chúng ta đã tìm hiểu cấu trúc của Thể bị động và các trường hợp sử dụng nó. Chúc bạn học tốt!
bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]
- 0 to A1 Course
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mệnh lệnh phủ định
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ Tương Quan
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bảng chữ cái và viết chữ
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ thời gian
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đồng ý tính từ
- Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ so sánh và siêu cấp
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới tính và Số nhiều
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Trạng thái Mệnh lệnh Khẳng định
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Quá khứ
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Câu tương lai
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo Câu Bị Động
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Phát âm